Máy sấy thăng hoa (Vaccum freeze dryer) hay còn gọi với cái tên máy sấy đông khô là một trong những dòng tủ sấy công nghiệp phổ biến hiện nay. Áp dụng phương pháp sấy cao cấp được thực hiện trong môi trường sấy có nhiệt độ âm sâu đến - 60 oC và áp suất chân không gần như tuyệt đối.
Trong quy trình sấy thăng hoa, sản phẩm được kết đông trước để chuyển hoàn toàn thành thể rắn sau đó được làm khô trong môi trường chân không nhờ nguyên lý chuyển thể của nước từ thể rắn đang đóng băng sang thể khí và không qua công đoạn hóa lỏng. Nhờ đó, cấu trúc sản phẩm sấy được giữ vững nguyên như ban đầu.
Với nhiệt độ âm sâu, sản phẩm được bảo quản như phương pháp cấp đông nhanh, trong suất quá trình làm khô tách nước ra khỏi sản phẩm. Nhiệt độ sản phẩm vẫn được giữ ở nhiệt độ thấp nhất, đồng thời quá trình làm khô sản phẩm sấy trong môi trường không có oxy giúp sản phẩm không bị oxy hóa. Đó là lý do vì sao, công nghệ sấy thăng hoa vẫn giữ được các đặc tính của sản phẩm sau khi sấy như hương bị, thành phần dinh dưỡng, màu sắc.
● Sấy đông khô được thực hiện tại chỗ để đơn giảm hoạt động rườm rà của quá trình sấy và tự động hóa.
● nhiệt độ đồng đều ≤ 1 ° C, hiệu quả sấy khô là thống nhất.
● Nhiệt độ của máy được điều chỉnh, kiểm soát, phục vụ cho việc thí nghiệm và sản xuất.
● Hoạt động màn hình cảm ứng, điều khiển PID, hiển thị đường cong sấy.
● Khay vuông không dễ biến dạng, dễ vận hành, dễ lau chùi.
● Van cân bằng áp xuất có thể được làm đầy bằng không khí.
● cánh cửa buồng sấy làm bằng mika có thể quan sát rõ ràng quá trình thay đổi vật liệu trong khi vận hành.
- Diện tích khô: 1,25 m2.
- Số lượng tầng đỡ khay: 6 + 1.
- Phạm vi nhiệt độ: - 50 °C - + 70 °C.
- Độ đồng đều nhiệt độ: ± 1 °C.
- Khoảng cách các tầng khay: 70 mm.
- Kích thước khung đỡ khay: 500 mm * 900 mm * 15 mm.
- Nhiệt độ tối thiểu của buồng lạnh ≤ - 70 °C.
- Thể tích buồng sấy lạnh: 10L.
- Rã đông điện: Có.
- Độ chân không tối đa: ≤ 10Pa.
- Nhiệt độ phòng: ≤ 25 °C.
- Nguồn điện 3 pha: 380V / 50Hz.
- Kích thước phủ bì: 1350mm * 1080mm * 1520mm.
- Công xuất đóng đá lớn nhất : 15 kg/24h.
- Công suất lắp đặt : 7,5Kw.
- Chất liệu buồng sấy : SUS304 / 5mm.
STT |
MODEL |
Làm khô hiệu quả /dt |
Nhiệt độ |
Năng suất |
Áp lực |
Công suất |
1 |
TF-SFD-3 |
0.315㎡ |
≤- 60℃ |
3Kg/24h |
≤ 10Pa |
2.5KW |
2 |
TF-SFD-3 |
0.315㎡ |
≤- 60℃ |
3Kg/24h |
≤ 10Pa |
3.5KW |
3 |
TF-SFD-5 |
0.54㎡ |
≤- 60℃ |
5Kg/24h |
≤ 10Pa |
4.5KW |
4 |
TF-SFD-10 |
1.07㎡ |
≤- 60℃ |
10Kg/24h |
≤ 10Pa |
7KW |
5 |
TF-SFD-10 |
1.07㎡ |
≤- 60℃ |
20Kg/24h |
≤ 10Pa |
7KW |
6 |
TF-SFD-20 |
2.25㎡ |
≤- 60℃ |
20Kg/24h |
≤ 10Pa |
14.5KW |
7 |
TF-SFD-20 |
2.25㎡ |
≤- 60℃ |
20Kg/24h |
≤ 10Pa |
14.5KW |
8 |
TF-SFD-30 |
3㎡ |
≤- 60℃ |
30Kg/24h |
≤ 10Pa |
4.5KW |
9 |
TF-SFD-50 |
5㎡ |
≤- 60℃ |
50Kg/24h |
≤ 10Pa |
33KW |
10 |
TF-SFD-50 |
5㎡ |
≤- 60℃ |
50Kg/24h |
≤ 10Pa |
33KW |
11 |
TF-SFD-75 |
7.5㎡ |
≤-60℃ |
75Kg/24h |
≤10Pa |
42KW |
12 |
TF-SFD-100 |
10㎡ |
≤-60℃ |
100Kg/24h |
≤10Pa |
55KW |
13 |
TF-SFD-100 |
10㎡ |
≤-60℃ |
100Kg/24h |
≤10Pa |
55KW |
14 |
TFS-SFD-150 |
15㎡ |
≤-60℃ |
150Kg/24h |
≤10Pa |
70KW |
15 |
TF-SFD-200 |
20㎡ |
≤-60℃ |
200Kg/24h |
≤10Pa |
106KW |
16 |
TF-SFD-300 |
30㎡ |
≤-60℃ |
300Kg/24h |
≤10Pa |
127KW |
17 |
TF-SFD-500 |
050㎡ |
≤-60℃ |
500Kg/24h |
≤10Pa |
90KW |
18 |
TF-SFD-1000 |
100㎡ |
≤-60℃ |
1000Kg/24h |
≤10Pa |
205KW |
Online: 87
Tổng cộng: 173158