-Giới thiệu:
Máy trộn nhũ hóa chân không là sản phẩm được sử dụng để sản xuất thuốc mỡ, kem , vật liệu sơn, hóa chất, bột màu, thuốc nhuộm sản phẩm, sản phẩm trong các nhà máy mỹ phẩm và dược phẩm. Sản phẩm được nhà sản xuất dử dụng phổ biến nhờ những đặc điểm ưu việt của mình để trở thành thiết bị mang lại hiệu quả cao cho sản xuất.
Máy được sử dụng trong tạo thành như một dây chuyền sản xuất với nhiều công dụng khác nhau để sản xuất thuốc mỡ, kem bôi trong sản xuất dược phẩm.
Bên cạnh đó, máy cũng được dùng trong sản xuất mỹ phẩm với những sản phẩm dạng kem mang lại hiệu quả cao, sử dụng trong công nghiệp chế biến hóa chất, thuốc nhộm trong nhiều cơ sở khác nhau. Máy được thiết kế để liên kết với những loại máy ép vỉ hoặc máy dán nhãn để tạo thành một dây chuyền sản xuất kín tạo ra sản phẩm đồng loạt và liên tục.
- Thông số chi tiết
Nồi nhũ hoá |
||
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Phương pháp khuấy trộn |
1、Cánh trộn vét thành, vét đáy công suất : 1.5Kw, |
2、Công suất mô tơ đồng hoá : 3kw, |
||
2 |
Truyền nhiệt |
Nước |
3 |
Phương pháp mở nắp |
Nâng hạ bằng thuỷ lực, đảm bảo an toàn cho người sử dụng |
4 |
Phương pháp ra liệu |
Xả đáy |
5 |
Gia nhiệt |
Điện trở, tối đa 140 độ |
6 |
Áp lực |
Đồng hồ hiển thị áp suất -0.09mpa |
7 |
Làm nóng và làm mát |
Điện trở : 9KW,làm mát bằng nước thường |
8 |
Các thông số khác |
1、Áp suất làm việc bên ngoài : 0.2mpa |
2、Áp suất làm việc bên trọng : -0.09-0.02mpa |
||
3、Dung tích nồi : 60L |
||
4、Dung tích sử dụng : 50L |
||
9 |
Vật liệu
|
1、Vật liệu bên trong nồi : Inox SUS316L, độ dày : 4mm |
2、Lớp giữa : Inox SUS304,độ dày : 4mm |
||
3、Lớp bọc ngoài : Inox SUS304,độ dày : 2.0mm(Giữ nhiệt bằng bông thuỷ tinh) |
||
10 |
Khác |
Các bộ phận khác tiếp xúc với nguyên liệu đều dược làm bằng Inox SUS316L |
Nồi dầu |
||
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Phương pháp khuấy |
Cánh khuấy phía trên, công suất động cơ : 0.37Kw, Tốc độ : 960 vòng/phút |
2 |
Phương pháp mở nắp |
Mở nửa nắp |
3 |
Mở cấp liệu |
Van khoá bi bằng Inox |
4 |
Gia nhiệt |
Điện trở, tối đa 140 độ |
5 |
Thông số khác |
1、Công suất điện trở : 6KW。 |
2、Dung tích nồi : 25L,dung tích sử dụng : 20L |
||
6 |
Vật liệu |
1、Bên trong nồi : Inox SUS304L,độ dày : 4mm |
2、Lớp giữa : Inox SUS304, độ dày 4mm |
||
3、Vỏ ngoài : Inox SUS304,độ dày 2.0mm(Giữ nhiệt bằng bông thuỷ tinh) |
||
Nồi nước |
||
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật |
1 |
Phương pháp khuấy |
Cánh khuấy phía trên, công suất động cơ : 0.37Kw, tốc độ : 960 vòng/phút |
2 |
Phương pháp mở nắp |
Mở nửa nắp |
3 |
Mở cấp liệu |
Van khoa bi bằng Inox |
4 |
Gia nhiệt |
Điện trở, tối đa 140 độ |
5 |
Thông số khác |
1、Công suất điện trở : 6KW。 |
2、Dung tích nồi : 40L,dung tích sử dụng : 35L |
||
6 |
Vật liệu |
1、Bên trong nồi : Inox SUS304L,độ dày : 4mm |
2、Lớp giữa : Inox SUS304, độ dày 4mm |
||
3、Vỏ ngoài : Inox SUS304,độ dày 2.0mm(Giữ nhiệt bằng bông thuỷ tinh) |
||
Vật liệu |
||
1 |
Khung vỏ |
Toàn bộ khung và vỏ bọc ngoài bằng Inox |
2 |
Nồi nhũ hoá |
Bộ lọc nguyên liệu, thùng đựng hương, bộ lọc khí, đèn chiếu sáng, lỗ quan sát, cổng áp suất âm dương, đồng hồ đo áp suất |
3 |
Đường ống dẫn liệu |
Inox SUS316, mắt kính soi chịu lực, chịu nhiệt độ cao |
4 |
Tủ điện điều khiển |
Tất cả bằng Inox, điều khiển toàn bộ hoạt động nồi dầu, nồi nước, nồi nhũ hoá |
5 |
Thùng |
Inox |
Online: 50
Tổng cộng: 175428